nhôn nhao
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nhôn nhao+
- (ít dùng) Be all in a stir, be agog
- Tin đó làm dư luận nhôn nhao
That news caused a stir in public opinion
- Tin đó làm dư luận nhôn nhao
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhôn nhao"
Lượt xem: 607